Cùng Du học Vietlike Education tìm hiểu một số ngành học cũng như các trường đại học tốt nhất Thế giới theo chuyên ngành đào tạo nhé.
Theo đánh giá của QS World University Rankings, trên Thế giới hiện nay có 5 lĩnh vực lớn và 55 lĩnh vực chuyên ngành nhỏ với hàng trăm hệ đào tạo từ hàng trăm trường Đại học trên toàn Thế giới. Dưới đây sẽ là những trường đại học tốt nhất thế giới theo chuyên ngành đào tạo.
* Điểm số các trường được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn như: Khả năng tuyển dụng, Nghiên cứu và Khám phá, Liên kết toàn cầu...
Top trường đại học đào tạo Nghệ thuật và Nhân văn
Các môn học chính:
- Ngôn ngữ học (2025)
- Âm nhạc (2025)
- Thần học, Thần học và Nghiên cứu tôn giáo (2025)
- Khảo cổ học (2025)
- Kiến trúc và Môi trường Xây dựng (2025)
- Nghệ thuật và Thiết kế (2025)
- Kinh điển và Lịch sử cổ đại (2025)
- Ngôn ngữ và Văn học Anh (2025)
- Lịch sử(2025)
- Lịch sử nghệ thuật (2025)
- Ngôn ngữ hiện đại (2025)
- Nghệ thuật biểu diễn (2025)
- Triết học (2025)
STT | TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỂM SỐ |
1 | Đại học Harvard | Mỹ | 97.9 |
2 | Đại học Oxford | Anh | 97.7 |
3 | Đại học Cambridge | Anh | 96.8 |
4 | Đại học Stanford | Mỹ | 93.6 |
5 | Đại học California, Berkeley (UCB) | Mỹ | 91.6 |
6 | Đại học Yale | Mỹ | 90.5 |
7 | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | Mỹ | 90 |
7 | Đại học California, Los Angeles (UCLA) | Mỹ | 90 |
8 | Đại học New York (NYU) | Mỹ | 89.1 |
9 | Đại học Edinburgh | Anh | 88.7 |
10 | Trường Đại học UCL | Anh | 87.9 |
Top trường đại học đào tạo Kỹ thuật và Công nghệ
Các môn học chính:
- Kỹ thuật - Hóa học (2025)
- Kỹ thuật - Xây dựng và Kết cấu (2025)
- Khoa học máy tính và hệ thống thông tin (2025)
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (2025)
- Kỹ thuật - Điện và Điện tử (2025)
- Kỹ thuật - Dầu khí (2025)
- Kỹ thuật - Cơ khí (2025)
- Kỹ thuật - Khoáng sản và Khai thác (2025)
STT | TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỂM SỐ |
1 | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | Mỹ | 96,2 |
2 | Đại học Oxford | Anh | 93,7 |
3 | Đại học Stanford | Mỹ | 93,5 |
4 | Đại học Cambridge | Anh | 92,9 |
5 | ETH Zurich | Thụy Sỹ | 92,5 |
6 | Đại học California, Berkeley (UCB) | Mỹ | 91,8 |
7 | Đại học Thanh Hoa | Trung Quốc | 91,3 |
8 | Cao đẳng Hoàng gia London | Anh | 90 |
9 | Đại học Harvard | Mỹ | 89,6 |
10 | EPFL – École polytechnique fédérale de Lausanne | Thụy Sỹ | 88,4 |
Top trường đại học đào tạo Khoa học Đời sống & Y học
Các môn học chính:
- Nông nghiệp và Lâm nghiệp (2025)
- Giải phẫu và sinh lý học (2025)
- Khoa học sinh học (2025)
- Nha khoa (2025)
- Y học (2025)
- Điều dưỡng (2025)
- Dược và Dược lý (2025)
- Tâm lý học (2025)
- Khoa học thú y (2025)
STT | TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỂM SỐ |
1 | Đại học Harvard | Mỹ | 98,7 |
2 | Đại học Oxford | Anh | 94,2 |
3 | Đại học Johns Hopkins | Mỹ | 93,8 |
4 | Đại học Stanford | Mỹ | 92,6 |
5 | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | Mỹ | 91,2 |
6 | Đại học Cambridge | Anh | 90,7 |
7 | Đại học California, San Francisco | Mỹ | 90,2 |
8 | Cao đẳng Hoàng gia London | Anh | 90,1 |
9 | Trường Đại học UCL | Anh | 89,4 |
10 | Viện Karolinska | Thụy Điển | 88,5 |
Top trường đại học đào tạo Khoa học tự nhiên
Các môn học chính:
- Hóa học (2025)
- Khoa học Trái đất và Biển (2025)
- Khoa học Môi trường (2025)
- Địa lý (2025)
- Địa chất (2025)
- Địa vật lý (2025)
- Khoa học vật liệu (2025)
- Toán học (2025)
- Vật lý và Thiên văn học (2025)
STT | TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỂM SỐ |
1 | Đại học Harvard | Mỹ | 95,9 |
2 | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | Mỹ | 95,7 |
3 | Đại học Oxford | Anh | 95,4 |
4 | Đại học Cambridge | Anh | 94,1 |
5 | Đại học Stanford | Mỹ | 93,8 |
6 | ETH Zurich | Thụy Sỹ | 93,3 |
7 | Viện Công nghệ California (Caltech) | Mỹ | 92,8 |
8 | Đại học California, Berkeley (UCB) | Mỹ | 92,6 |
9 | Cao đẳng Hoàng gia London | Anh | 90 |
10 | Đại học Thanh Hoa | Trung Quốc | 88,8 |
Top trường đại học đào tạo Khoa học xã hội và quản lý
Các môn học chính:
- Kế toán và Tài chính (2025)
- Nhân chủng học (2025)
- Nghiên cứu kinh doanh và quản lý (2025)
- Nghiên cứu truyền thông và phương tiện truyền thông (2025)
- Nghiên cứu phát triển (2025)
- Kinh tế và Kinh tế lượng (2025)
- Giáo dục và Đào tạo (2025)
- Quản lý Khách sạn và Giải trí (2025)
- Luật và Nghiên cứu pháp lý (2025)
- Quản lý thư viện và thông tin (2025)
- Tiếp thị (2025)
- Chính trị (2025)
- Chính sách xã hội và quản lý (2025)
- Xã hội học (2025)
- Các môn liên quan đến thể thao (2025)
- Thống kê và nghiên cứu hoạt động (2025)
STT | TRƯỜNG | KHU VỰC | ĐIỂM SỐ |
1 | Đại học Harvard | Mỹ | 97,9 |
2 | Đại học Oxford | Anh | 95,4 |
3 | Đại học Stanford | Mỹ | 93,9 |
4 | Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) | Mỹ | 93,6 |
5 | Đại học Cambridge | Anh | 93,5 |
6 | Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (LSE) | Anh | 91,4 |
7 | Đại học California, Berkeley (UCB) | Mỹ | 90,1 |
8 | Đại học Yale | Mỹ | 88,8 |
9 | Đại học Chicago | Mỹ | 87,6 |
10 | Đại học Quốc gia Singapore (NUS) | Singapore | 87,4 |
Trên đây, Du học Vietlike Educatio vừa giới thiệu với các bạn danh sách các trường tốt nhất Thế giới theo chuyên ngành đào tạo. Bảng xếp hạng được đánh giá bởi QS World University Rankings.